Tên viết tắt các nước trên thế giới tiếng Anh 2023
Tên viết tắt các quốc gia trên thế giới

Bankervn xin giới thiệu 2 danh sách tên viết tắt các nước trên thế giới bằng tiếng Anh. Danh sách 195 thành viên, quan sát viên Liên Hợp Quốc và Danh sách 45 nước, vùng lãnh thổ, vùng tự trị, khu vực tranh chấp khác.

Danh sách tên viết tắt các nước thành viên, quan sát viên Liên Hợp Quốc

#

Tên Tiếng Anh

Viết tắt

(2 ký tự)

Viết tắt

(3 ký tự)

1

Afghanistan

AF

AFG

2

Albania

AL

ALB

3

Algeria

DZ

DZA

4

Andorra

AD

AND

5

Angola

AO

AGO

6

Antigua and Barbuda

AG

ATG

7

Argentina

AR

ARG

8

Armenia

AM

ARM

9

Australia

AU

AUS

10

Austria

AT

AUT

11

Azerbaijan

AZ

AZE

12

Bahamas

BS

BHS

13

Bahrain

BH

BHR

14

Bangladesh

BD

BGD

15

Barbados

BB

BRB

16

BelarusBY

BLR

17

Belgium

BE

BEL

18

Belize

BZ

BLZ

19

Benin

BJ

BEN

20

Bhutan

BT

BTN

21

Bolivia

BO

BOL

22

Bosnia and Herzegovina

BA

BIH

23

Botswana

BW

BWA

24

Brazil

BR

BRA

25

Brunei

BN

BRN

26

Bulgaria

BG

BGR

27

Burkina Faso

BF

BFA

28

Burundi

BI

BDI

29

Cabo Verde

CV

CPV

30

Cambodia

KH

KHM

31

Cameroon

CM

CMR

32

Canada

CA

CAN

33

Central African Republic

CF

CAF

34

Chad

TD

TCD

35

Chile

CL

CHL

36

China

CN

CHN

37

Colombia

CO

COL

38

Comoros

KM

COM

39

Congo

CG

COG

40

Costa Rica

CR

CRI

41

Côte
https://bankervn.com/ten-quoc-gia-tieng-anh/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến